Chúng tôi chuyên sản xuất các sản phẩm tốt nhất với công nghệ khác biệt và chất lượng được lựa chọn cẩn thận.

B2B B2B
B2B
Chiết xuất nấm men không bao gồm một thành phần axit amin (axit glutamic) như bột ngọt,
nhưng chứa các thành phần khác nhau giúp cân bằng hương vị, chẳng hạn như axit glutamic,
axit inosine và các peptit axit amin khác nhau như axit guanylic.
Nó cung cấp một hương vị umami tự nhiên nhưng đậm đà trong miệng.
Chiết xuất từ nấm men là nguyên liệu tạo vị umami giàu chất dinh dưỡng tự nhiên
không bị ảnh hưởng bởi các vấn đề như môi trường ô nhiễm hiện đại, sử dụng bừa bãi thuốc kháng sinh, vi nhựa, hóa chất độc hại và GMO.
Không có phụ gia hóa học nào được thêm vào trong quá trình sản xuất chiết xuất nấm men,
và quá trình tách các thành phần vị umami (axit amin, peptit, v.v.) khỏi thành tế bào cũng được thực hiện thông qua
quá trình phân tách vật lý (ly tâm) chứ không phải là phân hủy hóa học. Chiết xuất men là một chất phụ gia tự nhiên
không chứa bất kỳ chất phụ gia hóa học nào ngoài muối, đồng thời không có thành phần động vật trong các nguyên
liệu thô được sử dụng vậy nên có giá trị sử dụng cao đối với người ăn chay và người theo Halal Food
Các loại chiết xuất nấm men thông thường
Tên sản phẩm Loại Độ ẩm Độ muối TN AN GA I+G Đặc điểm
KA02 Bột ≤6% ≤2% ≥10% ≥4% - -
  • · Không thêm muối, chỉ số đạm cao.
  • · Tăng cường nổi bật vị Umami
LA00 Paste 30~35% ≤2% ≥6.5% ≥4% - -
  • · Dạng paste, không thêm muối.
  • · Giá cả cạnh tranh, tính chất lỏng được giữ tốt ở nhiệt độ thường
LU103 Paste 30~35% ≤2% ≥10% ≥3% - 2±1%
  • · Không thêm muối, là dạng cải tiến của LA00 (Chứa 1-3% I+G).
  • · Vị ngon đặc biệt, giúp cân bằng và điều hoà hương vị.
LA05 Paste ≤25% 16±2% ≥6.5% ≥2% - -
  • · Dạng paste, thêm muối.
LA105 Paste ≤25% 16±2% ≥6.5% ≥3% - -
  • · Thêm muối, dạng cải tiến của LA05.
  • · Tăng cường nổi bật vị Umami
LA245 Paste 20±2% 16±2% ≥7% - - -
  • · Dạng paste thêm muối.
  • · Giá cả cạnh tranh, ít mùi nấm men
MF00 Bột ≤8% ≤5% ≥5% ≥2.5% - -
  • · Dạng muối thấp, màu vàng nhạt.
  • · Tăng cường nổi bật vị umami
Một chiết xuất nấm men tuyệt vời với hàm lượng cao axit glutamic (GA), axit inosinic (1) và axit guanylic (G) để tạo ra vị umami sâu
Ngoài ra, mỗi nhóm sản phẩm chiết xuất từ nấm men có hàm lượng axit amin (hoặc peptit) khác nhau,
vì vậy mỗi loại mang lại hiệu ứng tuyệt vời cho nốt trên, nốt giữa hoặc nốt sau.
Chiết xuất nấm men có Hàm lượng GA cao (High Glutamic-Acid Yeast Extract) - Nốt đầu
Tên sản phẩm Loại Độ ẩm Độ muối TN AN GA I+G Đặc điểm
FGA012 Bột ≤6% ≤3% ≥8.5% ≥3% 12±2% -
  • · Hàm lượng GA cao.
  • · Tạo nốt đầu rõ ràng
Chiết xuất nấm men peptide và Glutathione - Nốt giữa
Tên sản phẩm Loại Độ ẩm Độ muối TN AN Thành phần Hàm lượng Đặc điểm
SG010 Bột ≤6% ≤5% ≥8% ≥2% Glutathione 12±2%
  • · Chứa glutathione.
  • · Chứa lưu huỳnh, thúc đẩy phản ứng maillard.
  • · Hương vị phong phú và tăng vị umami
KK02 Bột ≤6% ≤2% ≥9% ≥3% High Peptide ≥45%
  • · Chứa peptide cao phân tử.
  • · Hương vị Umami phong phú hơn chiết xuất nấm men thông thường.
  • · Hiệu quả tăng vị ngọt
KA301 Bột ≤6% ≤3% ≥9% ≥2% Low Peptide ≥80%
  • · Chứa peptide phân tử khối nhỏ.
  • · Hương vị umami phong phú.
  • · Hiệu quả tăng vị ngọt
Chiết xuất nấm men có Hàm lượng Acid nucleotide cao (High Nucleic-Acid Yeast Extract)
Tên sản phẩm Loại Độ ẩm Độ muối TN AN GA I+G Đặc điểm
FIG01 Bột ≤6% 10±2% ≥9% ≥2% - 4~7%
  • · Dạng thêm muối.
  • · Ít mùi nấm men, màu vàng nhạt
FIG03 Bột ≤6% ≤5% ≥10% ≥3% - 2±0.5%
  • · Giá cả tiết kiệm nhưng vẫn giữ chỉ số acid nucleotide và độ đạm cao
FIG12LS Bột ≤6% ≤5% ≥8.5% - - 12±2%
  • · Ít mùi nấm men, vị Umami mạnh (Thay cho MSG).
  • · Tăng vị Umami cho mọi loại thực phẩm (Thay thế MSG).
  • · Đặc biệt nổi bật khi dùng cho nước hầm
FIG22LS Bột ≤6% ≤5% ≥8.5% - - 22±2%
  • · Ít mùi nấm men, vị Umami mạnh (Thay cho MSG).
  • · Tăng vị Umami cho mọi loại thực phẩm (Thay thế MSG).
  • · Đặc biệt nổi bật khi dùng cho nước hầm.
LIG02 Paste 30~35% 8~15% ≥8% ≥2% - ≥4%
  • · Dạng thêm muối, tính lỏng tốt.
  • · Thêm vị umami cho tất cả các loại thực phẩm. Mùi nấm men ít
KU248 Bột ≤6% ≤10% ≥8.5% - - 17~22%
  • · Dạng ít muối, hàm lượng Acid Nucleotide cao, nốt body mạnh.
  • · Mùi nấm men ít, vị umami mềm và mạnh.
  • · Có cả vị ở nốt giữa và nốt cuối
Chiết xuất từ men được tạo ra từ phản ứng tự nhiên với hương vị đặc trưng dựa trên vị ngọt thịt sâu của chất chiết xuất từ nấm men.
Chiết xuất nấm men có hương vị
Tên sản phẩm Loại Độ ẩm Độ muối TN AN Hương vị Đặc điểm
VKA246 Bột ≤6% 37±3% ≥7% -
  • · Có 2 loại muối thấp và thêm muối. Không thịt-Thuần chay.
  • · Nguyên liệu chủ yếu: Chiêt xuất nấm men, dầu hướng dương.
  • · Không có chất phụ gia thực phẩm
VKA243 Bột ≤6% ≤3% ≥8% -
VKA236 Bột ≤6% ≤3% ≥8% -
VTB232 Bột ≤6% 33±3% ≥7% -
  • · Loại thêm muối. Không thịt - Thuần chay.
  • · Tăng cường mùi thị và vị thịt.
  • · Nguyên liệu chủ yếu: Chiết xuất nấm men, muối, dầu hướng dương, hương liệu
  • *(L-Cystein, Vitamin C, Vitamin B1)
VTC232 Bột ≤6% 35±5% ≥7% -
VTP232 Powder ≤6% 33±3% ≥7% - Heo
TDK002 Bột ≤6% ≤3% ≥7% ≥2% Chiên nướng
  • · Các loại chiết xuất nấm men được rang-nướng để tạo màu sắc và mùi vị rang nướng.
  • · Màu đậm có thể thay thế cho màu Caramel (Tỉ lệ 3.5).
  • · Loại thực phẩm: Thực phẩm nấm men (Gồm Glucose và Xylose)
TS01 Paste 35~40% 6~10% ≥8% ≥3.5% Nước tương
  • · Nguyên liệu chủ yếu: Chiết xuất nấm men, muối, nước tương, hương liệu, đường, I+G
Sản phẩm men (bao gồm men khô bất hoạt và chiết xuất men) được sản xuất bằng cách đặc biệt hóa các thành phần có chức năng đặc biệt.
Chiết xuất nấm men có chức năng
Tên sản phẩm Loại Độ ẩm Độ muối TN Thành phần Hàm lượng Đặc điểm
Bột đạm nấm men Bột ≤6% - - Protein ≥80%
  • · Nấm men thực phẩm.
  • · Nấm men bất hoạt sấy khô 99.9%. Chứa tất cả các Amino Acid, BCAA, chất xơ cần thiết.
  • · Five Free - 5 không (Gluten, Đậu, Sữa, lactose, chất gây dị dứng).
  • · Sử dụng trong thực phẩm tốt cho sức khoẻ (Protein Shake, Ăn kiêng giảm cân).
  • · Dùng trong sản phẩm cao đạm, ăn chay thay thế thịt và sữa.
F55
(Men khô bất hoạt)
Bột ≤8% - - Protein ≥40%
  • · Phụ gia thực phẩm. Nấm men bất hoạt sấy khô 100% (Nấm men đã loại bỏ RNA).
  • · Nguyên liệu cho thực phẩm dinh dưỡng (Bổ sung Protein).
  • · Nuôi cấy vi sinh và lên men.
TDK002 Bột ≤6% ≤3% ≥7% Amino Nitrogen ≥2%
  • · Các loại chiết xuất nấm men được rang-nướng để tạo màu sắc và mùi vị rang nướng.
  • · Màu đậm có thể thay thế cho màu Caramel (Tỉ lệ 3.5).
  • · Loại thực phẩm: Thực phẩm nấm men (Gồm Glucose và Xylose)
SE2000 Bột ≤6% - - Selenium 2,000ppm
  • · Dòng sản phẩm AHH (Angel Human Health).
  • · Nấm men thực phẩm. Nấm men bất hoạt sấy khô 100%.
  • · Chứa 2000mg/kg khoáng selenium cần thiết cho cơ thể.
  • · Người Hàn Quốc một ngày khuyến nghị hấp thụ 60mcg
Nấm men chứa đồng Bột ≤6% - - Đồng 50,000ppm
  • · Dòng sản phẩm AHH (Angel Human Health).
  • · Nấm men thực phẩm. Nấm men bất hoạt sấy khô 100%.
  • · Chứa 2000mg/kg khoáng đồng cần thiết cho cơ thể.
  • · Người Hàn Quốc một ngày khuyến nghị hấp thụ 800mcg
SG010 Bột ≤6% ≤5% ≥8% Glutathione 12±2%
  • · Chứa glutathione.
  • · Chứa lưu huỳnh, thúc đẩy phản ứng maillard.
  • · Hương vị phong phú và tăng vị umami
Sản phẩm chiết xuất nấm men được phát triển bằng cách tiếp thu liên tục các ý kiến của khách hàng ,
mùi nấm men đặc trưng và vị ngọt thịt sâu. đã được củng cố và cải thiện trong sản phẩm mới
Sản phẩm chiết xuất nấm men mới
Tên sản phẩm Loại Độ ẩm Độ muối TN GA I+G Đặc điểm
LA245 Paste 20±2% 16±2% ≥7% - -
  • · Dạng thêm muối.
  • · Giá cả cạnh tranh, ít mùi nấm men
KU227 Bột ≤6% ≤3% ≥8% - 14~18%
  • · Dạng không thêm muối.
  • · Ít mùi nấm men, vị nốt đầu, màu vàng sáng
KU228 Bột ≤6% 16~21% 8±1% - 11.5~14%
  • · Dạng thêm muối.
  • · Ít mùi nấm men, vị nốt đầu, màu vàng sáng
KU248 Bột ≤6% ≤10% ≥8.5% - 20~24%
  • · Dạng ít muối, cùng chỉ số giống FIG22LS nhưng khác màu.
  • · Ít mùi nấm men, vị umami mạnh và mềm.
  • · Có tạo vị nốt giữa và nốt cuối.
  • · Màu vàng nhạt, sáng hơn FIG22LS
FIG48 Bột ≤6% 37~41% ≥9% - 6~10%
  • · Dạng thêm muối.
  • · Cân bằng giữa acid nucleotide và muối làm nổi bật vị umami.
  • · Mùi và vị của thịt.
  • · Màu vàng sáng.
KA04 Bột ≤6% 38±2% ≥10% - -
  • · Dạng thêm muối. Chỉ số đạm cao.
  • · Cân bằng giữa vị umami và muối làm nổi bật vị ngọt thịt thơm ngon
Sản phẩm chất chiết xuất từ nấm men được kết hợp bởi các điểm mạnh từ mỗi loại nấm men khác nhau và kết hợp chúng theo một tỷ lệ nhất định.
Cung cấp hiệu quả tuyệt vời và cân đối trên toàn bộ các nốt hương vị đầu, giữa và cuối.
Sản phẩm chiết xuất nấm men phối trộn bởi ICFOOD
Tên sản phẩm Loại Độ ẩm Độ muối TN Đặc điểm
Super-Siêu Chiết xuất nấm men Bột ≤8% ≤7% ≥8%
  • · Loại thực phẩm: Gia vị thực phẩm tổng hợp.
  • · Nguyên liệu chính: 3 loại chiết xuất nấm men và muối.
  • · Kết hợp 3 loại chiết xuất nấm men tạo nên hương vị đậm đà sâu lắng của ngọt thịt.
  • · Tạo ra hương vị umami ở nốt cuối và nốt giữa.
Bột chiết xuất nấm men lên men Bột ≤8% ≤2% ≥8%
  • · Loại thực phẩm: Gia vị thực phẩm tổng hợp.
  • · Nguyên liệu chính: 4 loại chiết xuất nấm men và dextrin.
  • · Kết hợp 4 loại chiết xuất nấm men lý tưởng để tối đa hoá những ưu điểm của từng loại.
  • · Tạo ra hương vị umami ở cả nốt đầu, nốt giữa và nốt cuối
YE-M Bột ≤8% ≤2% ≥8%
  • · Nguyên liệu chủ yếu: Chiết xuất nấm men, MSG.
  • · Nhược điểm của sử dụng một mình MSG là sẽ tạo ra vị quá đơn giản, nên bổ sung thêm chiết xuất nấm men.
  • · Giá cả cạnh tranh
이용약관 개인정보처리방침 이메일무단수집거부
Địa chỉ : Room 602, 87 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc (479-8 Gung-dong, Tòa nhà Pine)
Giờ làm việc: Thứ Hai-Thứ Sáu, 09:00 ~ 18:00 (Đóng cửa vào Thứ Bảy, Chủ Nhật. Ngày lễ)
Trụ sở chính : +82 42-826-6460 Văn phòng kinh doanh : +82 42-826-6264 Trung tâm nghiên cứu : +82 44-864-6268 Fax : +82 44-864-6260

Bản quyền © IC Food Co., Ltd. Đã đăng ký Bản quyền.

Copyright © (주)아이씨푸드. All Rights Reserved.